"chế độ chiếm hữu nô lệ" meaning in Tiếng Việt

See chế độ chiếm hữu nô lệ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

  1. Hình thái xã hội kinh tế xuất hiện sau chế độ cộng sản nguyên thuỷ, trong đó giai cấp chủ nô không những chiếm hữu mọi tư liệu sản xuất mà còn chiếm hữu cả bản thân người lao động (giai cấp nô lệ), xã hội lần đầu tiên phân hoá thành các giai cấp, có bóc lột và nhà nước.
    Sense id: vi-chế_độ_chiếm_hữu_nô_lệ-vi-noun-PClhbT8J
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hình thái xã hội kinh tế xuất hiện sau chế độ cộng sản nguyên thuỷ, trong đó giai cấp chủ nô không những chiếm hữu mọi tư liệu sản xuất mà còn chiếm hữu cả bản thân người lao động (giai cấp nô lệ), xã hội lần đầu tiên phân hoá thành các giai cấp, có bóc lột và nhà nước."
      ],
      "id": "vi-chế_độ_chiếm_hữu_nô_lệ-vi-noun-PClhbT8J"
    }
  ],
  "word": "chế độ chiếm hữu nô lệ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hình thái xã hội kinh tế xuất hiện sau chế độ cộng sản nguyên thuỷ, trong đó giai cấp chủ nô không những chiếm hữu mọi tư liệu sản xuất mà còn chiếm hữu cả bản thân người lao động (giai cấp nô lệ), xã hội lần đầu tiên phân hoá thành các giai cấp, có bóc lột và nhà nước."
      ]
    }
  ],
  "word": "chế độ chiếm hữu nô lệ"
}

Download raw JSONL data for chế độ chiếm hữu nô lệ meaning in Tiếng Việt (0.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-06 from the viwiktionary dump dated 2025-12-01 using wiktextract (ddb1505 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.